×
Allow (Cho phép), Permit (Cho phép), Advise (Khuyên), Recommend (Đề nghị) nếu theo sau là động từ thì động từ sẽ thêm “-ing”, còn nếu là túc từ rồi mới tới động ...
Rating (35)
1. V-ing là danh động từ ; Chủ ngữ. Swimming is good exercise. (Bơi lội là một bài tập tốt.) ⏩ “Swimming” làm chủ ngữ. ; Tân ngữ. She practiced singing before ...
Dec 19, 2017 · 1. To V đóng vai trò chủ ngữ của câu (subject of a sentence) · 2. To V làm tân ngữ của động từ (object of a verb) · 3. Bổ ngữ cho tân ngữ cũng là ...
- "to-V" làm tân ngữ cho các động từ: afford, agree, arrange, ask, attempt, beg, care, choose, claim, decide, determine, demand, desire, expect, fail, hesitate, ...
Rating (1)
Oct 12, 2023 · Khi to be used to + V-ing: cụm từ này được dùng với ý nghĩa là ai đó đã quen làm một việc nào đó, mang ý chỉ thói quen. Khi used to + V: được ...
a. Nghĩa tương đối giống nhau với cả hai cách dùng: V-ing và to-V được dùng sau các động từ như: bear, begin, come, continue, deserve, endure, fear, hate, ...
Nov 25, 2020 · Một trong những chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong bài thi Toeic là dạng thức của động từ: V-ing, To V. Mỗi dạng động từ sẽ có chức năng và cách ...
Dec 6, 2023 · Dạng thức hoàn thành [having + P2] được dùng để diễn đạt trường hợp động từ của mệnh đề phụ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính: IELTS ...
Một số động từ đi với cả To-V và V-ing có sự khác nhau về ý nghĩa · 1. STOP · 2. Remember · 3. TRY · 4. LIKE · 5. PREFER · 6. MEAN · 7. NEED · 8. USED TO/ GET USED TO.